Cho các phần tử mắc nối tiếp (Hình 14.2) L 1 = 0,1/ π (H); R = 40 Ω ; L 2 = 0,3/ π (H), điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 160 2 cos100 π t (V).
Viết biểu thức của i.
Cho các phần tử mắc nối tiếp (Hình 14.2) L 1 = 0,1/ π (H); R = 40 Ω ; L 2 = 0,3/ π (H), điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 160 2 cos100 π t (V).
Xác định U D B
Theo bài ra ta có
Z L 1 = 10 Ω ; Z L 2 = 30 Ω
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
Đáp án C
+ Với f = 50 Hz ® Z L = 70 W, Z C = 100 W.
+ Công suất tỏa nhiệt trên biến trở là:
+ Để P m a x thì ® R 2 = r 2 + ( Z L - Z C ) 2 ® R = 50 W.
+ W.
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
+ Với f = 50 Hz ® ZL = 70 W, ZC = 100 W.
+ Công suất tỏa nhiệt trên biến trở là:
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 ( Ω ) độ tự cảm L = 0 , 7 / π ( H ) tụ điện có điện dung 0 , 1 / π ( m F ) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi R = R 0 thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là P m .Giá trị R 0 và P m lần lượt là
A. 30 ( Ω ) và 240 ( W )
B. 50 ( Ω ) và 240 ( W )
C. 50 ( Ω ) và 80 ( W )
D. 30 ( Ω ) và 80 ( W )
Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω , L = 2 / π H và C = 100 / π μF ghép nối tiếp. Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt - π / 4 V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - 7 π / 12 A
B. i = 2 , 2 cos 100 πt - π / 2 A
C. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - π / 2 A
D. i = 2 , 2 cos 100 πt A
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ) , cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 1 / ( 14 π ) ( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π ( rad / s ) . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω
B. 125 Ω
C. 140 Ω
D. 100 2 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40( Ω ), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 8 / π H và một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i=3cos(100 π t) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D. 75 2 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 4 ) . Biết R = 100 Ω , L = 2 / π H, C = 1 / ( 10 π ) µ F . Biểu thức cường độ trong mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 πt - π 2 ) A
B. i = 2 cos ( 100 πt - π 2 ) A
C. i = 2 cos ( 100 πt - 45 , 8 ) A
D. i = 1 , 32 cos ( 100 πt - 1 , 9 ) A
- Phức hóa:
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: